SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÁNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI _____________________________________
–––––––––––––––––––
TIÊU CHUẨN THI ĐUA NĂM HỌC 2014 – 2015
A. BẢNG ĐÁNH GIÁ THI ĐUA ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN
MỤC
|
NỘI DUNG
|
Thang điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ
|
10 điểm
|
|
1
|
Chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, có tinh thần tự lực tự cường; đoàn kết, tương trợ, tích cực tham gia các phong trào thi đua, cuộc vận động của ngành: tham dự đầy đủ các buổi học chính trị, nghe thời sự, các buổi lễ, họp hội đồng sư phạm ; viết bài thu hoạch (nếu có yêu cầu)
|
5
|
5
|
§ Nghỉ không phép hoặc bỏ về/buổi
|
–5
|
§ Nghỉ có phép
|
–2
|
§ Không viết bài thu hoạch (nếu có yêu cầu)/lần
|
–2
|
2
|
Phẩm chất đạo đức tốt, quan hệ tốt với đồng nghiệp, có uy tín với phụ huynh và học sinh. Không bắt ép học sinh đi học thêm.
|
5
|
5
|
§ Phát biểu gây mất đoàn kết nội bộ/lần
|
–5
|
§ Bắt ép học sinh đi học thêm
|
–5
|
§ Xúc phạm đồng nghiệp, phụ huynh, học sinh/lần
|
–5
|
II
|
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
|
40 điểm
|
|
1
|
Thực hiện tốt quy chế chuyên môn (dạy đủ, dạy đúng, không đi trễ về sớm, không bỏ tiết, bỏ giờ), hướng dẫn phương pháp tự học cho học sinh
|
8
|
8
|
§ Dạy thay cho đồng nghiệp/tiết
|
+0,5
|
§ Vào lớp trễ/lần
|
–1
|
§ Bỏ lớp trong giờ dạy/lần
|
–2
|
§ Nghỉ có phép (có dạy bù hay có đồng nghiệp dạy thay)/buổi (nghỉ 1 tiết – 1 điểm)
|
–2
|
§ Nghỉ có phép (không dạy bù hay không có đồng nghiêp dạy thay)/buổi (nghỉ 1 tiết – 1,5điểm)
|
–2,5
|
§ Nghỉ dạy, nghỉ coi thi không xin phép/buổi
|
–4
|
Các trường hợp nghỉ theo đúng chế độ không bị trừ điểm:
§ Nằm viện do ốm đau, tai nạn.
§ Con nằm viện (£ 6ngày)
§ Cưới hỏi bản thân, tang lễ (tứ thân phụ mẫu)
§ Công tác do cấp trên điều động (phải báo BGH)
|
|
2
|
Tham gia hội họp (họp tổ, dự giờ thao giảng GV trong tổ hay trường bạn theo sự phân công của tổ) đầy đủ, tham dự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ theo quy định.
|
2
|
2
|
§ Vắng có phép/lần
|
–0,5
|
§ Vắng không phép/lần
|
–1
|
3
|
Thực hiện hồ sơ, sổ sách chuyên môn đầy đủ, rõ ràng, cập nhật thường xuyên
|
2
|
2
|
§ Dạy không đúng kế hoạch đã thống nhất trong tổ/lần
|
–1
|
§ Lên lớp không giáo án, giáo án không đúng yêu cầu/lần
|
–1
|
§ Thiếu hoặc không cập nhật hồ sơ, sổ sách, giáo án/lần
|
–1
|
4
|
Có chuyên đề chuyên môn, thao giảng với tổ, với nhà trường: dự giờ đồng nghiệp hoặc trường bạn đúng chuyên môn tối thiểu 2 tiết/học kì, có tiết dạy tốt tối thiểu 1 tiết/học kì
|
4
|
5
|
§ Có tiết thao giảng, báo cáo chuyên đề từ cấp tổ trở lên, bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu kém
|
+1
|
§ Dự giờ < 2 tiết/học kì.
|
–2
|
§ Không có tiết dạy tốt /học kì.
|
–2
|
5
|
Có sáng kiến kinh nghiệm, giải pháp được phổ biến trong tổ, khối hoặc toàn trường, giúp đỡ đồng nghiệp trong chuyên môn
|
2
|
2
|
6
|
Hoàn thành chương trình. Chất lượng học tập của học sinh đạt yêu cầu. Đảm bảo tỉ lệ học sinh lên lớp đúng thực chất.
Hiệu quả chuyên môn đạt tỉ lệ = tỉ lệ của tổ (dựa vào tỉ lệ điểm thi học kì của học sinh mỗi khối lớp (³5đ) và tính điểm riêng từng khối sau đó lấy điểm bình quân các khối lớp dạy).
Nếu tỉ lệ của GV đạt 100% thì được điểm tối đa (8đ)
|
6
|
8
|
§ Tỉ lệ của GV > Tỉ lệ của tổ: cứ mỗi 1% trên tỉ lệ tổ
|
+0,25
|
§ Tỉ lệ của GV < Tỉ lệ của tổ: cứ mỗi 1% dưới tỉ lệ tổ
|
–0,25
|
§ Tỉ lệ điểm bình quân học kỳ của 1 lớp dạy <5,0 vượt quá 30%
|
–2
|
§ Tỉ lệ điểm bình quân học kỳ của 1 lớp dạy <3,5) vượt quá 20%
|
–2
|
§ Tỉ lệ điểm bình quân học kỳ của 1 lớp dạy <2,0 vượt quá 10%
|
–2
|
7
|
Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học đạt hiệu quả cao: Học sinh chủ động, hứng thú học tập, thực hành vận dụng tốt, lớp học sinh động.
|
3
|
3
|
8
|
Bài tập học sinh được chấm chữa chu đáo. Điểm số được thực hiện đủ, đúng thực chất theo trình độ học sinh
|
4
|
4
|
§ Coi kiểm tra, coi thi không nghiêm túc/lần
|
–2
|
§ Không nộp đề kiểm tra tập trung và đề thi học kỳ
|
–2
|
§ Nộp đề kiểm tra tập trung và đề thi học kỳ trễ hạn
|
–1
|
§ Chấm điểm không đúng đáp án hoặc trả bài không đúng quy định hoặc làm mất bài thi của học sinh/lần
|
–2
|
§ Điểm số không đầy đủ hoặc vào sổ điểm không đúng hạn hoặc không đúng quy định/lần
|
–2
|
§ Không ghi sổ đầu bài/lần
|
–0,5
|
9
|
Tự học nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ, chính trị
|
2
|
2
|
10
|
Tham gia các hoạt động ngoại khóa của nhà trường, thực hiện các công tác kiêm nhiệm
|
|
4
|
Tích cực tham gia các hoạt động phong trào (đi cổ vũ, tham gia thi đấu, tham gia bài thi viết, tham gia chấm thi phong trào)/ lần
|
+1
|
Tham gia phong trào được đạt giải/lần
|
+1
|
Hoàn thành công tác kiêm nhiệm
|
+1
|
Hoàn thành tốt công tác kiêm nhiệm (do BGH hoặc HĐTĐ đánh giá). Trường hợp không có công tác kiêm nhiệm sẽ do BGH đánh giá
|
+2
|
B. BẢNG ĐÁNH GIÁ THI ĐUA ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN VIÊN
MỤC
|
NỘI DUNG
|
Thang điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ
|
10 điểm
|
|
1
|
Chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, có tinh thần tự lực tự cường; đoàn kết, tương trợ, tích cực tham gia các phong trào thi đua, cuộc vận động của ngành: tham dự đầy đủ các buổi học chính trị, nghe thời sự, các buổi lễ, họp hội đồng sư phạm ; viết bài thu hoạch (nếu có yêu cầu)
|
5
|
5
|
§ Nghỉ không phép hoặc bỏ về/buổi
|
–5
|
§ Nghỉ có phép
|
–2
|
§ Không viết bài thu hoạch (nếu có yêu cầu)/lần
|
–2
|
2
|
Phẩm chất đạo đức tốt, quan hệ tốt với đồng nghiệp, có uy tín với phụ huynh và học sinh. Không bắt ép học sinh đi học thêm.
|
5
|
5
|
§ Phát biểu gây mất đoàn kết nội bộ/lần
|
–5
|
§ Xúc phạm đồng nghiệp, phụ huynh, học sinh, khách đến liên hệ công tác/lần /lần
|
–5
|
II
|
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
|
40 điểm
|
|
1
|
Thực hiện tốt quy chế chuyên môn (đến phòng làm việc đủ ngày, giờ, không đi trễ về sớm, không bỏ giờ làm).
|
8
|
8
|
§ Vào phòng làm việc trễ/lần
|
–1
|
§ Bỏ ra ngoài cơ quan trong giờ làm việc/lần
|
–2
|
§ Nghỉ có phép/buổi
|
–2,5
|
§ Nghỉ làm không xin phép/lần
|
–4
|
Các trường hợp nghỉ theo đúng chế độ không bị trừ điểm:
§ Nằm viện do ốm đau, tai nạn
§ Con nằm viện (£ 6ngày)
§ Cưới hỏi bản thân, tang lễ (tứ thân phụ mẫu)
§ Công tác do cấp trên điều động (phải báo BGH)
|
|
2
|
Tham gia hội họp đầy đủ, tham dự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ theo quy định.
|
2
|
2
|
§ Vắng có phép/lần
|
–0,5
|
§ Vắng không phép/lần
|
–1
|
3
|
Thực hiện và quản lý hồ sơ, sổ sách chuyên môn, đầy đủ, rõ ràng, cập nhật thường xuyên
|
10
|
10
|
§ Thiếu hồ sơ sổ sách theo quy định/lần
|
–2
|
§ Không cập nhật thông tin đầy đủ, cập nhận thông tin sai/lần
|
–2
|
§ Làm mất hồ sơ, sổ sách tùy mức độ sẽ do HĐTĐ đánh giá
|
|
4
|
Hiệu quả công tác tốt, hoàn thành công việc theo đúng kế hoạch
|
10
|
10
|
§ Nộp báo cáo không đúng kế hoạch do yếu tố chủ quan/lần
|
–2
|
§ Công việc chậm trễ nhưng khắc phục kịp thời/lần
|
–1
|
§ Công việc chậm trễ, đã được nhắc nhở nhưng không khắc phục/lần nhắc nhở.
|
–2
|
§ Công việc tồn đọng kéo dài mà không giải quyết/lần
|
–5
|
5
|
Có sáng kiến kinh nghiệm, giải pháp được phổ biến trong tổ, khối hoặc toàn trường, giúp đỡ đồng nghiệp trong chuyên môn
|
3
|
3
|
6
|
Tự học nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ, chính trị
|
3
|
3
|
7
|
Tham gia các hoạt động ngoại khóa của nhà trường, thực hiện các công tác kiêm nhiệm
|
|
4
|
Tích cực tham gia các hoạt động phong trào (đi cổ vũ, tham gia thi đấu, tham gia bài thi viết, tham gia chấm thi phong trào)/ lần tham gia
|
+1
|
Tham gia phong trào được đạt giải/lần
|
+1
|
Hoàn thành công tác kiêm nhiệm
|
+1
|
Hoàn thành tốt công tác kiêm nhiệm (do BGH hoặc HĐTĐ đánh giá). Trường hợp không có công tác kiêm nhiệm sẽ do BGH đánh giá
|
+2
|
I. CÁC DANH HIỆU THI ĐUA
1. Cá nhân a. Lao động tiên tiến;
b. Chiến sĩ thi đua cơ sở;
c. Chiến sĩ thi đua cấp thành phố;
d. Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
2. Tập thể a. Tổ lao động tiên tiến;
b. Tổ lao động xuất sắc.
II. XẾP LOẠI
1. Cá nhân:
– Đạt từ 40 đến dưới 45 điểm, không có mục nào bị điểm 00: đủ điều kiện xét Lao động tiên tiến.
– Đạt từ 45 đến 50 điểm, không có mục nào bị điểm 00: đủ điều kiện xét Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.
Chiến sĩ thi đua cơ sở:
– Đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến”;
– Có sáng kiến kinh nghiệm được Hội đồng khoa học, sáng kiến của trường đánh giá loại đạt trở lên.
Chiến sĩ thi đua cấp thành phố
– Có thành tích xuất sắc, tiêu biểu trong số những cá nhân có 03 lần liên tục đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” tính đến thời điểm đề nghị xét tặng;
– Có sáng kiến kinh nghiệm, hoặc giải pháp công tác mang lại hiệu quả có tác dụng ảnh hưởng tích cực đối với hoạt động của ngành được Hội đồng Khoa học, sáng kiến cấp thành phố công nhận, hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi giáo viên dạy giỏi toàn quốc.
Chiến sĩ thi đua toàn quốc
– Cá nhân tiêu biểu xuất sắc trong số những cá nhân có 02 lần liên tục đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp thành phố”;
– Có sáng kiến cải tiến kỹ thuật hoặc giải pháp công tác hoặc đề tài nghiên cứu khoa học mang lại hiệu quả cao và có ảnh hưởng trong phạm vi toàn quốc được Hội đồng Khoa học, sáng kiến cấp thành phố công nhận.
2. Tập thể
a. Tổ lao động tiên tiến
– Hoàn thành tốt nhiệm vụ và kế hoạch được giao;
– Có 100% cá nhân trong tập thể hoàn thành nhiệm vụ được giao, trong đó có ít nhất 70% cá nhân đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến” và không có cá nhân bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên;
– Nội bộ đoàn kết, chấp hành tốt chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
b. Tổ lao động xuất sắc
– Sáng tạo, vượt khó hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, thực hiện tốt nhiệm vụ được giao;
– Có phong trào thi đua thường xuyên, thiết thực, hiệu quả; có tiết thao giảng cấp cụm trở lên hoặc báo cáo chuyên đề hoặc tổ chức ngoại khóa cho học sinh;
– Có 100% cá nhân trong tập thể đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến”;
– Có cá nhân đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” và không có cá nhân bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên;
– Nội bộ đoàn kết, gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI ĐUA